XE TẢI BEN CHENGLONG H7 6X4 385HP - THÙNG VUÔNG
- Hỗ trợ trả góp lên đến 70% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 30%– nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.68%/ tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng
mô tả
– Tên sản phẩm: XE TẢI BEN CHENGLONG H7 385HP 6X4
– Động cơ: YC6MK385-50
– Tiêu chuẩn khí xả: Euro 4
– Năm sản xuất: 2020
Những lợi ích của khách hàng khi chọn mua xe tải ben Chenglong H7 385Hp
- Xe luôn có sẵn tại showroom
- Giá thành hợp lý, khuyến mãi hấp dẫn
- Hỗ trợ vay trả góp 80%, thủ tục nhanh chóng
- Thủ tục mua bán nhanh chóng, đơn giản và thuận tiện, chế độ bảo hành cùng phụ tùng chính hãng tốt nhất.
- Giao xe ngay sau khi hoàn thành hợp đồng
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình và có nhiều năm kinh nghiệm
- Có hệ thống các trung tâm bảo hành chính hãng, chế độ hậu mãi chất lượng
Về nội thất, xe đầu kéo Chenglong H7 385HP được thiết kế rộng rãi, thuận tiện, đem lại sự thoải mái cho lái xe cũng như phụ lái trên hành trình chạy xe đầu kéo đường dài. Cabin xe đầu kéo được trang bị ghế hơi bọc da hiện đại, 2 giường nằm rộng rãi, vô lăng có thể điều chỉnh cao thấp, có radio, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc, điều hòa công suất lớn, độ lạnh sâu.
Sử dụng động cơ YuChai công suất 385HP là dòng động cơ đã có thương hiệu trên thị trường, động cơ 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng có tu bô làm mát bằng nước hướng tới thị trường xe tải nặng có các đặc điểm như trọng lượng nhẹ, tiêu thụ ít dầu, chi phí sửa chữa thấp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng. Máy Yuchai ở Việt Nam sử dụng rất nhiều trên xe tải nặng và tàu thủy với khả năng vận hành mạnh mẽ và quá tải tốt.
Thông số kỹ thuật
MODEL | LZ3250M5DB |
ĐỘNG CƠ | Nhà máy sản xuất: Guangxi Yuchai machinery co.,LTD |
Model động cơ YC6MK385-50, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Công suất max 385HP (285 kW)/1900 rpm, Mô men xoắn 1800Nm/1100~1500 rpm, Đường kính x hành trình piston: 123x145, Dung tích xi lanh: 10.338 cm3, Tỷ số nén 17:1 | |
Hệ thống lọc gió 2 tầng (ướt, khô) | |
LY HỢP | Đĩa ma sát khô, dẫn dộng thủy lực, trợ lực khí nén, đường kính đĩa (mm) ø430 |
HỘP SỐ | FAST (công nghệ Mỹ), Model 12JSD180T, 12 tiến + 02 lùi, có đồng tốc |
CẦU TRƯỚC | Tải trọng cầu 9.5 tấn |
CẦU SAU | Tải trọng cầu 16 tấn; Tỷ số truyền cầu 5.262 (Cầu dầu) |
HỆ THỐNG TREO | Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp, dạng elip | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính: dẫn động khí nén, 2 dòng, kiểu phanh tang trống |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén, lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3+4 | |
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
KHUNG XE | Khung thang song song, tiết diện dạng chữ U 300(8+8), có phần khung gia cường |
Thùng nhiên liệu 350 lít, hợp kim nhôm | |
LỐP XE | LingLong 12.00R20 - 18PR (bố thép), Lazăng 8.5v-20 |
CABIN | Model H7 nóc thấp, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường + 2 người, điều hòa, radio, kính 2 tầng điều khiển điện |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 7.5kw. Máy phát điện 28V, 70A. Ắc quy: 2x12V, 150Ah |
TY BEN | Hyva FC A157-3 |
KÍCH THƯỚC (mm) | |
Kích thước bao (mm) | 7800 x 2500 x 3450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3500 + 1350 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 300 |
KHỐI LƯỢNG (kg) | |
Tự trọng (kg) | 14.670 |
Tải trọng chuyên chở (kg) | 9.200 |
Tổng tải trọng (kg) | 24.000 |
THÔNG SỐ THÙNG | |
Kích thước lòng thùng (mm) | 5000 x 2300 x 650 |
Vật liệu thùng | Thép độ cứng cao, chống mài mòn: Q345B |
Độ dày | Đáy dày 10 mm, cạnh dày 8 mm |
Thể tích thùng | 7,5 m3 |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 74 |
Khả năng leo dốc (%) | 45 |